12/8/13

Bồn xăng dầu 4m3

  • Bồn được làm bằng thép tấm SS400 mới 100%. "TUYỆT ĐỐI KHÔNG SỬ DỤNG BỒN ĐÃ QUA SỬ DỤNG ĐỂ TÂN TRANG BÁN CHO KHÁCH HÀNG)                  
  • Bồn được sơn 2 lớp chống rỉ bên ngoài bằng sơn alkyd đối với bồn đặt nổi trên mặt đất. Nếu bồn chôn dưới đất sau khi sơn chống rĩ sẽ được quấn một lớp vải thủy tinh và quét 2 lớp nhựa đường.                  
  • Đường hàn theo TCVN 5575 - 1991.                         
  • Kiểm tra bồn theo TCXD 170 - 1989.                        
  • Áp lực thử kín: 0,4 kg/cm2.                           
  • Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 : 2008.                      
  • Có măng xông xuất, nhập, thở, xả theo bồn.                      
  • Có parem theo bồn.
  • Có đầy đủ phụ kiện đi kèm theo yêu cầu của khách hàng như: Chân đế, đường ống công nghệ, họng nhập, van, thước thủy, cầu thang, .
  • Có cơ quan kiểm định chất lượng nếu khách hàng có yêu cầu. Cơ quan kiểm định: Trung Tâm kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực 2.
  • Bảo hành 12 tháng kể từ ngày xuất xưởng.      
"AN QUÂN CAM KẾT SỬ DỤNG ĐÚNG ĐỘ DÀY THÉP ĐỂ SẢN XUẤT BỒN NHƯ ĐÃ BÁO GIÁ CHO QUÝ KHÁCH HÀNG"

Bồn dầu 5m3

  • Bồn được làm bằng thép tấm SS400 mới 100%. "TUYỆT ĐỐI KHÔNG SỬ DỤNG BỒN ĐÃ QUA SỬ DỤNG ĐỂ TÂN TRANG BÁN CHO KHÁCH HÀNG)                  
  • Bồn được sơn 2 lớp chống rỉ bên ngoài bằng sơn alkyd đối với bồn đặt nổi trên mặt đất. Nếu bồn chôn dưới đất sau khi sơn chống rĩ sẽ được quấn một lớp vải thủy tinh và quét 2 lớp nhựa đường.                  
  • Đường hàn theo TCVN 5575 - 1991.                         
  • Kiểm tra bồn theo TCXD 170 - 1989.                        
  • Áp lực thử kín: 0,4 kg/cm2.                           
  • Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 : 2008.                      
  • Có măng xông xuất, nhập, thở, xả theo bồn.                      
  • Có parem theo bồn.
  • Có đầy đủ phụ kiện đi kèm theo yêu cầu của khách hàng như: Chân đế, đường ống công nghệ, họng nhập, van, thước thủy, cầu thang, .
  • Có cơ quan kiểm định chất lượng nếu khách hàng có yêu cầu. Cơ quan kiểm định: Trung Tâm kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực 2.
  • Bảo hành 12 tháng kể từ ngày xuất xưởng.      
"AN QUÂN CAM KẾT SỬ DỤNG ĐÚNG ĐỘ DÀY THÉP ĐỂ SẢN XUẤT BỒN NHƯ ĐÃ BÁO GIÁ CHO QUÝ KHÁCH HÀNG"

Bồn xăng dầu 15m3

  • Bồn được làm bằng thép tấm SS400 mới 100%. "TUYỆT ĐỐI KHÔNG SỬ DỤNG BỒN ĐÃ QUA SỬ DỤNG ĐỂ TÂN TRANG BÁN CHO KHÁCH HÀNG)                  
  • Bồn được sơn 2 lớp chống rỉ bên ngoài bằng sơn alkyd đối với bồn đặt nổi trên mặt đất. Nếu bồn chôn dưới đất sau khi sơn chống rĩ sẽ được quấn một lớp vải thủy tinh và quét 2 lớp nhựa đường.                  
  • Đường hàn theo TCVN 5575 - 1991.                         
  • Kiểm tra bồn theo TCXD 170 - 1989.                        
  • Áp lực thử kín: 0,4 kg/cm2.                           
  • Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 : 2008.                      
  • Có măng xông xuất, nhập, thở, xả theo bồn.                      
  • Có parem theo bồn.
  • Có đầy đủ phụ kiện đi kèm theo yêu cầu của khách hàng như: Chân đế, đường ống công nghệ, họng nhập, van, thước thủy, cầu thang, .
  • Có cơ quan kiểm định chất lượng nếu khách hàng có yêu cầu. Cơ quan kiểm định: Trung Tâm kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực 2.
  • Bảo hành 12 tháng kể từ ngày xuất xưởng.      
"AN QUÂN CAM KẾT SỬ DỤNG ĐÚNG ĐỘ DÀY THÉP ĐỂ SẢN XUẤT BỒN NHƯ ĐÃ BÁO GIÁ CHO QUÝ KHÁCH HÀNG"

Bồn xăng dầu 3m3

  • Bồn được làm bằng thép tấm SS400 mới 100%.  "TUYỆT ĐỐI KHÔNG SỬ DỤNG BỒN ĐÃ QUA SỬ DỤNG ĐỂ TÂN TRANG BÁN CHO KHÁCH HÀNG)                  
  • Bồn được sơn 2 lớp chống rỉ bên ngoài bằng sơn alkyd đối với bồn đặt nổi trên mặt đất. Nếu bồn chôn dưới đất sau khi sơn chống rĩ sẽ được quấn một lớp vải thủy tinh và quét 2 lớp nhựa đường.                  
  • Đường hàn theo TCVN 5575 - 1991.                         
  • Kiểm tra bồn theo TCXD 170 - 1989.                        
  • Áp lực thử kín: 0,4 kg/cm2.                           
  • Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 : 2008.                      
  • Có măng xông xuất, nhập, thở, xả theo bồn.                      
  • Có parem theo bồn.
  • Có đầy đủ phụ kiện đi kèm theo yêu cầu của khách hàng như: Chân đế, đường ống công nghệ, họng nhập, van, thước thủy, cầu thang, .
  • Có cơ quan kiểm định chất lượng nếu khách hàng có yêu cầu. Cơ quan kiểm định: Trung Tâm kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực 2.
  • Bảo hành 12 tháng kể từ ngày xuất xưởng.      
"AN QUÂN CAM KẾT SỬ DỤNG ĐÚNG ĐỘ DÀY THÉP ĐỂ SẢN XUẤT BỒN NHƯ ĐÃ BÁO GIÁ CHO QUÝ KHÁCH HÀNG"

Tiêu chuẩn thép



Steel bars for concrete reinforcement
Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Thành phần hóa học
Chemical Composition
CSiMnP (max)S (max)
TCVN
1651 - 85
(1765 - 85 )
CT330.06 - 0.120.12 - 0.300.25 - 0.500.040.045
CT34
0.09 - 0.15
0.12 - 0.30
0.25 - 0.50
0.04
0.045
CT38
0.14 - 0.22
0.12 - 0.30
0.40 - 0.65
0.04
0.045
CT42
0.18 - 0.27
0.12 - 0.30
 0.40 - 0.70
0.04
0.045
CT51
0.28 - 0.37
0.15 - 0.35
0.50 - 0.80
0.04
0.045
TCVN
3104 - 79
25Mn2Si
0.20 - 0.29
0.60 - 0.90
1.20 - 1.60
0.04
0.045
35MnSi
0.30 - 0.37
0.60 - 0.80
0.80 - 1.20
0.04
0.045
JIS G3505
2004
SWRW10
0.13 max
0.30 max
0.06 max
0.04
0.04
SWRW12
0.15 max
0.30 max
0.065 max
0.04
0.04
JIS G3112
SD 295A
0.05
0.05
SD 345
0.27 max
0.55 max
1.60 max
0.04
0.04
SD 390
0.29 max
0.55 max
1.80 max
0.04
0.04
SD 490
0.32max
0.55max
1.80max
0.040
0.040
ASTM A615
/A615M - 94
Gr 40 
0.21 max 
0.40 max
1.35 max
0.04
0.05
Gr 60 
0.30 max 
0.50 max 
1.50 max
0.04
0.05
BS 4449
Gr 250 
0.25 max 
0.50 max 
1.50 max
0.06
0.06
Gr 460 
0.25 max 
0.50 max 
1.50 max
0.05
0.05
ΓOCT
5780 - 82
25Γ2C
0.20 - 0.29
0.60 -0.90
1.20 - 1.60
0.04
0.045
35ΓC
0.30 - 0.37
0.60 - 0.80
0.80 - 1.20
0.04
0.045
ΓOCT
380 - 71
CT2
0.09 - 0.15
0.12 - 0.30
0.25 - 0.05
0.045
0.045
CT3
0.14 - 0.22
0.12 - 0.30
0.40 - 0.60
0.045
0.045
CT4
0.18 - 0.27
0.12 - 0.30
0.40 - 0.70
0.045
0.045
CT5
0.29 - 0.37
0.15 - 0.35
0.50 - 0.80
0.045
0.045
Rolled steel for general structure
TCVN
1765 - 85
(1765 - 85 )
CT33
0.06 - 0.12
0.12 - 0.30
0.25 - 0.50
0.04
0.045
CT34
0.09 - 0.15
0.12 - 0.30
0.25 - 0.50
0.04
0.045
CT38
0.14 - 0.22
0.12 - 0.30
0.40 - 0.65
0.04
0.045
CT42
0.18 - 0.27
0.12 - 0.30
 0.40 - 0.70
0.04
0.045
CT51
0.28 - 0.37
0.15 - 0.35
0.50 - 0.80
0.04
0.045
JIS 3101
1995
SS 330
0.05
0.05
SS 400
0.20 max
0.55 max
1.60 max
0.05
0.05
SS 490
0.05
0.05
SS 540
0.30 max
1.60 max
0.04
0.04
JIS G3106
1995
SM400 A
0.23 max
-
2.5xC min
0.035
0.035
SM400 B
0.20 max
0.35
0.60-1.40
0.035
0.035
SM490 A
0.20 max
0.55
1.6 max
0.035
0.035
SM490 B
0.18 max
0.55
1.6 max
0.035
0.035
SM490 YA
0.20 max
0.55
1.6 max
0.035
0.035
SM490 YB
0.20 max
0.55
1.6 max
0.035
0.035
ΓOCT
380 - 71
CT2
0.09 - 0.15
0.12 - 0.30
0.25 - 0.50
0.045
0.045
CT3
0.14 - 0.22
0.12 - 0.30
0.40 - 0.60
0.045
0.045
CT4
0.18 - 0.27
0.12 - 0.30
0.40 - 0.70
0.045
0.045
CT5
0.29 - 0.37
0.15 - 0.35
0.50 - 0.80
0.045
0.045
ASTM 1997
A36
0.26 max
0.40 max
1.60 max
0.04
0.05
A572 Gr42
0.21 max
0.40 max
1.35 max
0.04
0.05
A572 Gr50
0.23 max
0.40 max
1.35 max
0.04
0.05
BS 4360
1986
40B
0.20max
0.50max
1.50max
0.050
0.050
40C
0.18max
0.50max
1.50max
0.050
0.050
43A
0.25max
0.50max
1.6max
0.050
0.050
43B
0.21max
0.50max
1.5max
0.050
0.050
43C
0.18max
0.50max
1.5max
0.050
0.050
50A
0.23max
0.50max
1.6max
0.050
0.050
50B
0.20max
0.50max
1.50max
0.050
0.050
50C
0.20max
0.50max
1.50max
0.050
0.050
DIN 17100
RST37-2
0.17max
-
-
0.050
0.050
ST44-2
0.21max
-
-
0.050
0.050
GB700 - 88
 Q235A 
0.14 - 0.22  
0.30 max 
0.30 -0.65
0.045
0.05
 Q235B 
0.12 - 0.20  
0.30 max 
0.30 -0.70
0.045
0.045
 Q235C 
0.18 max 
0.30 max 
0.35 -0.80
0.04
0.04
 Q235D 
0.17 max 
0.30 max 
0.35 -0.80
0.035
0.035
GB/T1591 - 94
 Q345 
0.20 max 
0.55 max 
1.00 -1.60
0.045
0.045
SHEET PILES
Tiêu chuẩn
Standard  
Mác thép
Grade
Thành phần hóa học
Chemical Composition
C
Si
Mn
P (max)
S (max)
JIS A5528
1998
SY 295
0.22 max 
0.50 max 
1.60 max
0.04
0.04
SY 390
0.22 max 
0.50 max 
1.60 max
0.04
0.04


Nguồn: http://www.daitoanthang.com